Giới thiệu Đại học quốc gia Seoul
Đại học Quốc gia Seoul nằm ở thủ đô Seoul sầm uất. Trường cung cấp các chương trình đào tạo đa dạng ở rất nhiều các ngành học như: Khoa học tự nhiên, Khoa học xã hội, Kỹ thuật…Đặc biệt, thế mạnh của trường nằm ở các khoa : Âm nhạc, Thú y, Nghệ thuật, Sư phạm, Sinh thái học, Luật và Dược. Hiện ngôi trường đang là nơi theo học của hơn 20.000 sinh viên bao gồm cả sinh viên quốc tế.
Trường có 2 cơ sở :
Cơ sở 1 tại: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul. Đây là cơ sở chính, tập trung hầu hết các trường thành viên trực thuộc cùng chuyên ngành đào tạo khác nhau.
Cơ sở 2 tại: 103 Daehak-ro (Yeongeon-dong), Jongno-gu, Seoul.Đây là cơ sở dành riêng cho khối ngành Y, Nha khoa, Điều dưỡng gồm trường học và bệnh viện để sinh viên thực hành
Thành tích nổi bật của trường :
- Đứng thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings)
- Đứng thứ 3 trong 20 trường đại học hàng đầu của Hàn Quốc ( Theo xếp hạng của tờ JoongAng Daily)
- Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index)
- Xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings
- Đứng hạng 9 tại châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
Với các thành tích đã đạt được, trường luôn được coi là nơi tỏa sáng tương lai, giúp sinh viên có những bước đệm vững chắc cho sự nghiệp sau này.
Khóa học của Đại học quốc gia Seoul
Hệ
đại học:
- Khoa Khoa học xã hội: Khoa học chính trị ,Quan hệ quốc
tế, Kinh tế, Xã hội học, Giao tiếp, Phúc lợi xã hội ,Địa lý, Nhân loại học, Tâm
lý học
- Khoa Khoa học tự nhiên: Toán học ,Thống kê, Vật lý,
Hóa học, Thiên văn học, Sinh học, Khoa học trái đất và môi trường
- Khoa Khoa học đời sống và môi trường: Kinh tế nông
nghiệp,Khoa học thực vật, Khoa học rừng, Công nghệ sinh học thức ăn và động vật,
Hệ thống sinh học
- Khoa luật
- Khoa Nhân văn: Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc / Trung
Quốc / Anh / Pháp / Đức / Nga / Tây Ban Nha / Bồ Đào Nha, Ngôn ngữ học, Ngôn ngữ
và nền văn minh châu Á, Lịch sử Hàn Quốc / Châu Á / Phương Tây, Cổ đại và lịch
sử nghệ thuật, Tâm lý học ,Tôn giáo học, Thẩm mỹ
- Khoa Kỹ thuật
- Khoa Quản trị kinh doanh
- Khoa Mỹ thuật
- Khoa Âm nhạc
- Khoa Sư phạm: Giáo dục xã hội, Giáo dục thể chất, Sư
phạm toán, Sư phạm tiếng Anh / Đức / Pháp, Sư phạm lịch sử, Sư phạm địa lý, Sư
phạm đạo đức, Sư phạm toán, Sư phạm lý, Sư phạm hóa, Sư phạm sinh
- Khoa Sinh thái con người: Tiêu dùng, trẻ em; Thực phẩm,
dinh dưỡng, may mặc
- Khoa Dược: Hệ
4 năm và hệ 6 năm
- Khoa Thú y: Lâm sàng, cơ bản
- Khoa Nha khoa
- Khoa Y: Lâm sàng, cơ bản
Hệ
cao học:
- Khoa học xã hội
- Khoa học đời sống & nông nghiệp
- Kinh tế nông nghiệp
- Quản trị kinh
doanh
- Luật
- Nhân văn
- Kỹ Thuật
- Mỹ Thuật
- Âm nhạc
- Giáo dục:
Giáo dục xã hội ,Giáo dục thể chất , Sư phạm toán
- Sinh thái con người:
Tiêu dùng, trẻ em ; Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…
- Thú y: Lâm
sàng, cơ bản
- Điều dưỡng
- Nha khoa
- Y : Lâm sàng, cơ bản